Trần Cảnh Nhuận
Phúc Châu Phiên âm Bình thoại | Dìng Gīng-nông | |||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Người hướng dẫn luận án tiến sĩ | Hua Luogeng | |||||||||||
Phồn thể | 陳景潤 | |||||||||||
Trường lớp | Học viện khoa học Trung quốc Đại học Xiamen |
|||||||||||
Bính âm Hán ngữ | Chén Jǐngrùn | |||||||||||
Nổi tiếng vì | Định lý Chen, Số nguyên tố Chen | |||||||||||
Sinh | ngày 22 tháng 5 năm 1933 Fuzhou, Fujian, Trung Quốc |
|||||||||||
Mất | 19 tháng 3 năm 1996(1996-03-19) (62 tuổi) | |||||||||||
Wade–Giles | Chʻen2 Ching3-jun4 | |||||||||||
IPA | [ʈʂʰə̌n tɕìŋ.ɻwə̂n] | |||||||||||
Phiên âmTiếng Hán tiêu chuẩnBính âm Hán ngữWade–GilesIPATiếng Mân ĐôngPhúc Châu Phiên âm Bình thoại |
|
|||||||||||
Ngành | Toán học | |||||||||||
Giản thể | 陈景润 |